Thứ Bảy, 8 tháng 11, 2014

Bài 92: Dẫn dụng gián tiếp [간접인용] (ㄴ/는)다, (이)라, (으/느)냐, (이)냐, (으)라, 자

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 92: Dẫn dụng gián tiếp [간접인용] (ㄴ/는)다, (이)라, (으/느)냐, (이)냐, (으)라, 자

bất quy tắc , động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Người sử dụng lối nói dẫn dụng gián tiếp tùy theo các ý định của mình mà dùng các cấu trúc để thể hiện cho đúng với yêu cầu của mình, khi đó câu dẫn dụng sẽ không nằm trong dấu ngoặc nữa mà các cấu trúc ngữ pháp sẽ đóng vai trò thể hiện cách nói dẫn dụng.
Câu trần thuật     1. Động từ
는다고 하다    마나다/신다    만난다고/신는다고 합니다
2. Tính từ
고 하다    바쁘다    바쁘다고 합니다
3. Danh từ
(이)라고 하다    친구/대학생    친구라고/대학생이라고합니다
Câu nghi vấn    4. Động từ
(느)냐고 하다    오다/ 듣다    오냐고/듣느냐고 합니다
5. Tính từ
(으)냐고 하다    흐리다/좋다    흐리냐고/좋으냐고 합니다
6. Danh từ
(이)냐고 하다    가수 / 연필    가수냐고/연필이냐고 합니다
Câu cầu khiến    7. Động từ
자고 하다    읽다    읽자고 합니다
Câu mệnh lệnh     8. Động từ
(으)라고 하다    자다 / 입다    자라고/입으라고 합니다
1. “6시에 일어납니다.”
á 소라 씨는 6시에 일어난다고 합니다: So Ra nói là cô ấy dậy lúc 6 giờ.
2. “많이 피곤해요.”
á 소라 씨는 많이 피곤하다고 합니다: So Ra nói là cô ấy rất mệt.
3. “무엇을 사요?”
á 소라 씨가 무엇을 사냐고 합니다: So Ra hỏi là mua gì?
4. “누구 모자예요?”
á 소라 씨가 누구 모자냐고 합니다: So Ra hỏi là mũ của ai?
5. 오후에 영화를 봅시다.”
á 소라 씨가 오후에 영화를 보자고 합니다: So Ra rủ chiều nay đi xem phim.
6. “지하철울 타세요.”
á 소라 씨가 지하철을 타라고 합니다: So Ra nói là hãy lên tàu điện nhanh lên.
Có thể dùng “-고하다” thay cho “-고 말하다, 이야기하다, 묻다…”
– 친구가 너무 떠들지 말자고 합니다: Bạn tôi nói là đừng làm ầm ỹ lên.
- 선배가 나에게 취미가 뭐냐고 묻습니다: Anh ấy hỏi về sở thích của tôi. (Lưu ý)
- 오늘 손님이 오신다고 합니다: Có người nói với tôi là hôm nay khách đến.
- 형이 문병을 가라고 말합니다: Anh trai tôi nói hãy đến thăm bệnh. (Lưu ý)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét