Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 104: –(으)ㄴ
bất quy tắc , động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
1.
TÍNH TỪ (으)ㄴ것 같다: Hình như, dường như…
VD: – 오늘은 날씨가 흐린 것 같아요: Hình như hôm nay trời nhiều mây thì phải.
– 왠지 기분이 좋은 것 같아요: Anh ta đang vui thì phải.
2.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 적이 있다: Đã từng, từng…
VD: – 병원에 입원한 적이 있어요: Tôi đã từng nhập viện.
– 한복을 입은 적이 있어요: Tôi đã từng mặc Hàn phục.
3.
얼마나 TÍNH TỪ (으)ㄴ지 몰라요:
Không biết là… bao nhiêu / rất…
VD: – 상을 타서 얼마나 기쁜지 몰라요: Nhận được thưởng mừng ơi là mừng.
– 그 산이 얼마나 높은지 몰라요: Núi ấy cao ơi là cao.
4.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ지: Tính từ/ từ khi/ kể từ…
VD: – 졸업한 지 2년이 되었어요: Tốt nghiệp đã hai năm rồi.
– 그 나무를 심은 지 4년이 지났어요: Cây ấy trồng được 4 năm rồi.
5.
TÍNH TỪ (으)ㄴ 편이다: Thuộc dạng, thuộc loại…
VD: – 내 친구는 몸이 약한 편입니다: Bạn tôi thuộc loại sức khỏe yếu.
– 그 강은 넓은 편입니다: Con sông ấy thuộc loại rộng.
TÍNH TỪ (으)ㄴ것 같다: Hình như, dường như…
VD: – 오늘은 날씨가 흐린 것 같아요: Hình như hôm nay trời nhiều mây thì phải.
– 왠지 기분이 좋은 것 같아요: Anh ta đang vui thì phải.
2.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 적이 있다: Đã từng, từng…
VD: – 병원에 입원한 적이 있어요: Tôi đã từng nhập viện.
– 한복을 입은 적이 있어요: Tôi đã từng mặc Hàn phục.
3.
얼마나 TÍNH TỪ (으)ㄴ지 몰라요:
Không biết là… bao nhiêu / rất…
VD: – 상을 타서 얼마나 기쁜지 몰라요: Nhận được thưởng mừng ơi là mừng.
– 그 산이 얼마나 높은지 몰라요: Núi ấy cao ơi là cao.
4.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ지: Tính từ/ từ khi/ kể từ…
VD: – 졸업한 지 2년이 되었어요: Tốt nghiệp đã hai năm rồi.
– 그 나무를 심은 지 4년이 지났어요: Cây ấy trồng được 4 năm rồi.
5.
TÍNH TỪ (으)ㄴ 편이다: Thuộc dạng, thuộc loại…
VD: – 내 친구는 몸이 약한 편입니다: Bạn tôi thuộc loại sức khỏe yếu.
– 그 강은 넓은 편입니다: Con sông ấy thuộc loại rộng.
6.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 데도: Cho dù…
VD: – 비싼데도 많이 샀어요: Dù đắt nhưng cũng mua nhiều.
– 키가 작은데도 운동을 잘해요: Tuy nhỏ người nhưng chơi thể thao giỏi.
7.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 체하다: Giả vờ, giả làm…
VD: – 친구가 나를 못 본 체했습니다: Bạn ấy giả vờ như không nhìn thấy tôi.
– 그 책을 읽은 체했어요: Giả làm như là đã đọc sách ấy.
8.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 셈이다: Gần như, giống như là, coi như là, giống như…
VD: – 이제 다 이긴 셈입니다: Giờ thì coi như là thắng rồi.
– 친구한테서 선물을 받은 셈이 되었습니다: Hình như là nhận được quà của bạn
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 데도: Cho dù…
VD: – 비싼데도 많이 샀어요: Dù đắt nhưng cũng mua nhiều.
– 키가 작은데도 운동을 잘해요: Tuy nhỏ người nhưng chơi thể thao giỏi.
7.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 체하다: Giả vờ, giả làm…
VD: – 친구가 나를 못 본 체했습니다: Bạn ấy giả vờ như không nhìn thấy tôi.
– 그 책을 읽은 체했어요: Giả làm như là đã đọc sách ấy.
8.
ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 셈이다: Gần như, giống như là, coi như là, giống như…
VD: – 이제 다 이긴 셈입니다: Giờ thì coi như là thắng rồi.
– 친구한테서 선물을 받은 셈이 되었습니다: Hình như là nhận được quà của bạn
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét